Sản Phẩm

Dầu thuỷ lực chống cháy HFC

Mã SP: ULTRA-SAFE 620
Dầu thủy lực ứng dụng cho ngành đúc, công nghiệp thép và khai khoáng.

Chi tiết

 

ULTRA-SAFE 620

Sản phẩm không chứa dầu khoáng, chỉ số nhớt cao, tính ổn định hóa học tốt, tính chịu tải cao, sản phẩm có tính kinh tế và tuổi thọ dài.  

PETROFER US620 là loại môi chất thủy lực chống cháy dạng water-glycol chứa nước, diglycols, các chất bôi trơn, các chất ức chế bay hơi và pha lỏng và nhiều chất phụ gia. US620 cung cấp độ nhớt thích hợp, đặc tính nhớt - nhiệt độ tuyệt hảo và sự ổn định hóa học. Dưới điều kiện sử dụng và bảo quản bình thường US620 không bị phân hủy; đồng thời không suy giảm chất lượng. Đây thực sự là sản phẩm có tuổi thọ dài.

US620 có chỉ số nhớt cao hơn và tính bôi trơn tốt hơn, khiến sản phẩm gần như sở hữu tính chất như dầu thủy lực gốc dầu, áp lực hoạt động cao hơn nhiều là điều chắc chắn.

US620 được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thủy lực trong ngành sản xuất sắt thép, đúc liên tục, cán nóng và các thiết bị đúc áp lực.

Thông số hóa lý:

Chỉ tiêu

Tiêu chuẩn áp dụng

Chỉ số

Cảm quan

 

Dung dịch màu đỏ trong suốt

Khối lượng riêng (20℃)

DIN 51 757

1.072~1.092 g/cm3

Độ nhớt /20℃

DIN 51 562

70~85 mm2/s

              /40

DIN 51 562

41~45 mm2/s

Chỉ số độ nhớt

DIN 51 597

> 150

Dự trữ kiềm

 

> 115

Điểm đông đặc

ISO 3016

<-60

Độ pH

 

>9.2

Hệ số phóng xạ

 

41~44

Độ sạch (NAS)

 

≤ 6

 

Ứng dụng và hướng dẫn sử dụng:

US620 có thể dùng trực tiếp không cần pha. Kinh nghiệm thực tế trong thời gian dài đã chỉ ra hầu hết các bơm thủy lực hoạt động mà không gặp vấn đề với US620 và cho tuổi thọ và tính kinh tế tuyệt vời.

Dưới đây là các loại bơm và van được sử dụng rộng rãi với US620:

- Bơm cánh quạt và cánh quạt trong

- Bơm bánh răng trong

- Bơm bánh răng bình thường

- Bơm pít-tông thẳng hàng (hướng trục) và bơm pít-tông xuyên tâm

- Hầu hết các loại van và các thành phần thủy lực thường được sử dụng trong các hệ thống thủy lực dùng dầu.

Áp lực vận hành khuyến nghị trong khoảng 70-80% áp lực danh định của hệ thống. Hầu hết các ứng dụng cho môi chất loại này hiện nay nằm trong khoảng 120-250 bar.

Vì US620 là môi chất chống cháy có chứa ước, nhiệt độ bể chứa nên được kiểm soát để giảm sự bay hơi của nước và tránh tăng độ nhớt. Nhiệt cho bể hở không nên vượt quá 55℃; và không quá 60℃ cho các bể kín.

Trong quá trình hoạt động, độ nhớt có thể thay đổi do sự bay hơi của ước. Độ nhớt thường biến thiên trong khoảng 35cSt-55cSt.

Khả năng tương thích của US620 với vật liệu kim loại và phi kim:

US620 tương thích với các loại bơm và hầu hết các vật liệu kim loại như thép, gang, đồng, đồng thau, đồng thanh và nhôm anode hóa thường được dùng trong các hệ thống thủy lực nền dầu khoáng. Tuy nhiên chì, kẽm, ma giê và cadmi cần tránh. Thông thường các chất đàn hồi dạng Buna N được sử dụng nhưng Butyl, Viton, Silicon và Nylon cũng có thể được sử dụng. Không nên sử dụng các chất hồi tự nhiên và polyurethane.

Tất cả các dung dịch water-glycol sẽ làm mềm và bong sơn. Lớp phủ bên trong bể chứa nên loại bỏ sơn trước khi thêm dung môi chống cháy dạng water-glycol. Do tính chống ăn mòn tuyệt vời tại pha hơi pha lỏng, tính chống gỉ của bề mặt bên trong bể có thể đạt được. Hơi ngưng tụ có thể dính tại mặt dưới của nắp bể do sự bay hơi nước, vì vậy việc chọn lựa nắp bằng thép không gỉ ược khuyến nghị hoặc biện pháp chống gỉ khác cần ược áp dụng.

An toàn và xử lý chất thải:

US620 tự phân hủy. Dung dịch thải có thể hòa tan với lượng chất thải lớn và xả thẳng vào hệ thống nước thải của nhà máy.

Đóng gói:

Thùng sắt (208L)

Trọng lượng tịnh:

220 Kg/thùng.

Sản phẩm cùng loại